Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (43) Sūra: Al-Furkan
أَرَءَيۡتَ مَنِ ٱتَّخَذَ إِلَٰهَهُۥ هَوَىٰهُ أَفَأَنتَ تَكُونُ عَلَيۡهِ وَكِيلًا
Há Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã không nhìn thấy những kẻ đã tôn dục vọng của bản thân lên làm thần linh để y phục tùng hay sao? Phải chăng Ngươi có trách nhiệm hộ mệnh ban đức tin Iman cho y và cấm cản y khỏi sự vô thần?
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الكفر بالله والتكذيب بآياته سبب إهلاك الأمم.
* Phủ nhận Allah và cho rằng các dấu hiệu của Ngài là dối trá là nguyên nhân khiến các cộng đồng bị tiêu diệt.

• غياب الإيمان بالبعث سبب عدم الاتعاظ.
* Không có đức tin Iman nơi sự phục sinh là nguyên nhân không thức tỉnh.

• السخرية بأهل الحق شأن الكافرين.
* Nhạo báng những người của Chân Lý là bản tính của những người vô đức tin.

• خطر اتباع الهوى.
* Mối nguy hiểm của việc chiều theo dục vọng.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (43) Sūra: Al-Furkan
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti