Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ * - មាតិកានៃការបកប្រែ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាហ្ពាសា   វាក្យខណ្ឌ:

Abasa

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰٓ
Y (Muhammad) cau mày và quay mặt sang phía khác.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَن جَآءَهُ ٱلۡأَعۡمَىٰ
Do một người mù đã đến gặp Y.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَمَا يُدۡرِيكَ لَعَلَّهُۥ يَزَّكَّىٰٓ
(Này Muhammad), Ngươi biết điều gì chăng? Biết đâu người đàn ông (mù) đó sẽ được tẩy sạch.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَوۡ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ ٱلذِّكۡرَىٰٓ
Hoặc được nhắc nhở và điều nhắc nhở đó mang lại điều hữu ích cho y.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَمَّا مَنِ ٱسۡتَغۡنَىٰ
Đối với kẻ tự cho là mình giàu có và đầy đủ.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَأَنتَ لَهُۥ تَصَدَّىٰ
Ngươi lại ân cần với hắn.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَمَا عَلَيۡكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
Và Ngươi phải chịu trách nhiệm gì nếu người mù đó không được tẩy sạch.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَأَمَّا مَن جَآءَكَ يَسۡعَىٰ
Còn đối với ai hối hả chạy đến Ngươi.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَهُوَ يَخۡشَىٰ
Vì thực sự kính sợ (Allah).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَأَنتَ عَنۡهُ تَلَهَّىٰ
Ngươi lại lơ là và thờ ơ với y.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
كَلَّآ إِنَّهَا تَذۡكِرَةٞ
Không, đây thực sự là một lời cảnh tỉnh.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
Vì vậy, ai muốn thì hãy nhớ lấy.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فِي صُحُفٖ مُّكَرَّمَةٖ
Những điều trong các tờ Kinh cao quý.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
مَّرۡفُوعَةٖ مُّطَهَّرَةِۭ
Uyên thâm, tinh khiết.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
بِأَيۡدِي سَفَرَةٖ
Do bàn tay của các vị Thiên Thần
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
كِرَامِۭ بَرَرَةٖ
Vinh dự và đạo đức (ghi chép).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
قُتِلَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَآ أَكۡفَرَهُۥ
Thật vậy, con người đáng muôn chết, sao y lại dám phủ nhận Ngài (Allah)?
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
مِنۡ أَيِّ شَيۡءٍ خَلَقَهُۥ
Từ cái gì y được Ngài tạo ra?
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
مِن نُّطۡفَةٍ خَلَقَهُۥ فَقَدَّرَهُۥ
Từ một giọt tịnh dịch rồi được ấn định hình hài.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
ثُمَّ ٱلسَّبِيلَ يَسَّرَهُۥ
Rồi, y được mở cho con đường dễ dàng (trong cuộc sống).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
ثُمَّ أَمَاتَهُۥ فَأَقۡبَرَهُۥ
Rồi Ngài làm cho y chết đi và cho y xuống mộ.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
ثُمَّ إِذَا شَآءَ أَنشَرَهُۥ
Rồi khi muốn, Ngài sẽ làm cho y sống lại.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
كَلَّا لَمَّا يَقۡضِ مَآ أَمَرَهُۥ
Quả thật, con người không thi hành theo mệnh lệnh của Ngài.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ إِلَىٰ طَعَامِهِۦٓ
Con người hãy nhìn thức ăn của y xem.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَنَّا صَبَبۡنَا ٱلۡمَآءَ صَبّٗا
Quả thật, TA (Allah) đã xối nước xuống dồi dào.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
ثُمَّ شَقَقۡنَا ٱلۡأَرۡضَ شَقّٗا
Rồi TA đã làm đất nứt thành mảnh.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا حَبّٗا
TA làm mọc ra các hạt trong đó.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَعِنَبٗا وَقَضۡبٗا
Nho và rau cải xanh tươi.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَزَيۡتُونٗا وَنَخۡلٗا
Ô liu và chà là.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَحَدَآئِقَ غُلۡبٗا
Và những khu vườn rậm rạp.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَفَٰكِهَةٗ وَأَبّٗا
Và trái quả và cây cỏ.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
مَّتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
Một nguồn lương thực cho các ngươi và gia súc của các ngươi.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلصَّآخَّةُ
Nhưng khi tiếng còi hụ chát chúa xảy đến.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
يَوۡمَ يَفِرُّ ٱلۡمَرۡءُ مِنۡ أَخِيهِ
Đó là Ngày mà mỗi người sẽ chạy bỏ anh em của mình.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَأُمِّهِۦ وَأَبِيهِ
Bỏ mẹ bỏ cha.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَبَنِيهِ
Bỏ vợ và con cái.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
لِكُلِّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ يَوۡمَئِذٖ شَأۡنٞ يُغۡنِيهِ
Vào Ngày đó, mỗi người quá lo âu cho bản thân mình đến nỗi quên bẵng đi người khác.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ مُّسۡفِرَةٞ
Vào Ngày đó, có những gương mặt sẽ sáng rỡ.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
ضَاحِكَةٞ مُّسۡتَبۡشِرَةٞ
Tươi cười với những tin vui.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ عَلَيۡهَا غَبَرَةٞ
Và vào Ngày đó cũng có những gương mặt sẽ bị phủ đầy bụi.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
تَرۡهَقُهَا قَتَرَةٌ
Đen đúa và âu sầu.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡكَفَرَةُ ٱلۡفَجَرَةُ
Đó là những kẻ vô đức tin, tội lỗi, xấu xa.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាហ្ពាសា
មាតិកានៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ - មាតិកានៃការបកប្រែ

បកប្រែដោយក្រុមមជ្ឈមណ្ឌលរ៉ូវ៉ាតនៃការបកប្រែ ដោយសហការជាមួយសមាគមអំពាវនាវនៅរ៉ាប់វ៉ា និងសមាគមបម្រើមាតិកាអ៊ីស្លាមជាភាសាផ្សេងៗ។

បិទ