Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ * - មាតិកានៃការបកប្រែ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ម៉ាអារិច   វាក្យខណ្ឌ:

Al-Ma-'arij

سَأَلَ سَآئِلُۢ بِعَذَابٖ وَاقِعٖ
Có một kẻ (đa thần) đã đòi sự trừng phạt (của Ngày Sau) sớm xảy ra (như một sự giễu cợt và thách thức).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
لِّلۡكَٰفِرِينَ لَيۡسَ لَهُۥ دَافِعٞ
Những kẻ vô đức tin chắc chắn sẽ không thể tránh khỏi (sự trừng phạt đó).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
مِّنَ ٱللَّهِ ذِي ٱلۡمَعَارِجِ
Đến từ nơi Allah, Đấng Chủ Nhân của những con đường lên trời.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
تَعۡرُجُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَٱلرُّوحُ إِلَيۡهِ فِي يَوۡمٖ كَانَ مِقۡدَارُهُۥ خَمۡسِينَ أَلۡفَ سَنَةٖ
Các Thiên Thần và Ruh (đại Thiên Thần Jibril) đi lên chầu Ngài trong một Ngày mà thời gian của nó kéo dài bằng năm mươi ngàn năm (thời gian của con người trên trái đất).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَٱصۡبِرۡ صَبۡرٗا جَمِيلًا
Vì vậy, Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy kiên nhẫn chịu đựng cho thật tốt.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
إِنَّهُمۡ يَرَوۡنَهُۥ بَعِيدٗا
Thật vậy, chúng thấy nó (sự trừng phạt của Ngày Sau) rất xa vời.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَنَرَىٰهُ قَرِيبٗا
Còn TA (Allah) thấy nó rất gần.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
يَوۡمَ تَكُونُ ٱلسَّمَآءُ كَٱلۡمُهۡلِ
Ngày mà bầu trời sẽ giống như sự tan chảy của đồng khi được nấu.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ
Và những quả núi giống như những sợi lông cừu nhẹ bay.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَلَا يَسۡـَٔلُ حَمِيمٌ حَمِيمٗا
(Vào Ngày đó), sẽ không có người bạn nào hỏi (bất cứ điều gì về) người bạn của mình.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ម៉ាអារិច
មាតិកានៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ - មាតិកានៃការបកប្រែ

បកប្រែដោយក្រុមមជ្ឈមណ្ឌលរ៉ូវ៉ាតនៃការបកប្រែ ដោយសហការជាមួយសមាគមអំពាវនាវនៅរ៉ាប់វ៉ា និងសមាគមបម្រើមាតិកាអ៊ីស្លាមជាភាសាផ្សេងៗ។

បិទ