Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ * - មាតិកានៃការបកប្រែ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ការបកប្រែអត្ថន័យ វាក្យខណ្ឌ: (43) ជំពូក​: អាល់អះហ្សាប
هُوَ ٱلَّذِي يُصَلِّي عَلَيۡكُمۡ وَمَلَٰٓئِكَتُهُۥ لِيُخۡرِجَكُم مِّنَ ٱلظُّلُمَٰتِ إِلَى ٱلنُّورِۚ وَكَانَ بِٱلۡمُؤۡمِنِينَ رَحِيمٗا
Ngài (Allah) là Đấng luôn Salawat[6] cho các ngươi và các Thiên Thần của Ngài cũng Salawat như thế, để Ngài đưa các ngươi từ nơi tối tăm ra chốn ánh sáng. Và Ngài khoan dung đối với những người có đức tin.
[6] Salawat mang 3 ý nghĩa: Salawat của Allah dành cho đám bầy tôi của Ngài mang nghĩa là ban phúc lành, sự bằng an và khen ngợi họ; Salawat của Thiên Thần cho con người mang nghĩa là cầu xin sự tha thứ từ nơi Allah cho họ; và Salawat của tín đồ Muslim cho Thiên Sứ mang nghĩa là cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ វាក្យខណ្ឌ: (43) ជំពូក​: អាល់អះហ្សាប
មាតិកានៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ - មាតិកានៃការបកប្រែ

បកប្រែដោយក្រុមមជ្ឈមណ្ឌលរ៉ូវ៉ាតនៃការបកប្រែ ដោយសហការជាមួយសមាគមអំពាវនាវនៅរ៉ាប់វ៉ា និងសមាគមបម្រើមាតិកាអ៊ីស្លាមជាភាសាផ្សេងៗ។

បិទ