Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ * - មាតិកានៃការបកប្រែ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់អាំងកាពូត   វាក្យខណ្ឌ:

Al-'Ankabut

الٓمٓ
Alif. La-m. Mi-m.[1]
[1] Xem lại phần chú thích ở câu 1 của chương Al-Baqarah.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَحَسِبَ ٱلنَّاسُ أَن يُتۡرَكُوٓاْ أَن يَقُولُوٓاْ ءَامَنَّا وَهُمۡ لَا يُفۡتَنُونَ
Có phải nhân loại tưởng rằng họ sẽ được yên thân khi nói “Chúng tôi đã có đức tin” mà không bị thử thách ư?
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَلَقَدۡ فَتَنَّا ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۖ فَلَيَعۡلَمَنَّ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ صَدَقُواْ وَلَيَعۡلَمَنَّ ٱلۡكَٰذِبِينَ
Quả thật, TA đã thử thách những người trước họ. Allah muốn cho thấy rõ ai là người chân thật và ai là kẻ dối gian (qua cuộc thử thách).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَمۡ حَسِبَ ٱلَّذِينَ يَعۡمَلُونَ ٱلسَّيِّـَٔاتِ أَن يَسۡبِقُونَاۚ سَآءَ مَا يَحۡكُمُونَ
Hoặc phải chăng những kẻ làm điều tội lỗi tưởng rằng họ có thể qua mặt được TA ư? Thật tệ hại cho điều mà họ xét đoán.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
مَن كَانَ يَرۡجُواْ لِقَآءَ ٱللَّهِ فَإِنَّ أَجَلَ ٱللَّهِ لَأٓتٖۚ وَهُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Người nào mong trở về gặp lại Allah thì quả thật thời hạn (ấn định cho việc gặp gỡ đó) của Allah chắc chắn sẽ đến. Quả thật, Ngài là Đấng Hằng Nghe, Hằng Biết.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَمَن جَٰهَدَ فَإِنَّمَا يُجَٰهِدُ لِنَفۡسِهِۦٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَغَنِيٌّ عَنِ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Người nào phấn đấu thì thật ra y chỉ phấn đấu cho bản thân mình. Quả thật, Allah là Đấng Giàu Có, không cần đến thế gian.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់អាំងកាពូត
មាតិកានៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ - មាតិកានៃការបកប្រែ

បកប្រែដោយក្រុមមជ្ឈមណ្ឌលរ៉ូវ៉ាតនៃការបកប្រែ ដោយសហការជាមួយសមាគមអំពាវនាវនៅរ៉ាប់វ៉ា និងសមាគមបម្រើមាតិកាអ៊ីស្លាមជាភាសាផ្សេងៗ។

បិទ