Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - មាតិកានៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អើររ៉ោះម៉ាន   វាក្យខណ្ឌ:

Al-Rahman

ٱلرَّحۡمَٰنُ
Al-Rahman (Đấng Rất Mực Độ Lượng)
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
عَلَّمَ ٱلۡقُرۡءَانَ
Đã dạy (Kinh) Qur'an.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
خَلَقَ ٱلۡإِنسَٰنَ
Đã tạo hóa con người.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
عَلَّمَهُ ٱلۡبَيَانَ
Đã dạy y (con người) ăn nói rành rõi, thông suốt.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
ٱلشَّمۡسُ وَٱلۡقَمَرُ بِحُسۡبَانٖ
Mặt trời và mặt trăng (đã được) tính toán (sắp xếp);
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَٱلنَّجۡمُ وَٱلشَّجَرُ يَسۡجُدَانِ
Thảo mộc (hay tinh tú) và cây cối (cả hai) đều quỳ lạy Ngài.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَٱلسَّمَآءَ رَفَعَهَا وَوَضَعَ ٱلۡمِيزَانَ
Và bầu trời mà Ngài đã dựng cao và Ngài đã thiết lập chiếc Cân.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
أَلَّا تَطۡغَوۡاْ فِي ٱلۡمِيزَانِ
Để các ngươi không được vuợt quá mức cân bằng.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَأَقِيمُواْ ٱلۡوَزۡنَ بِٱلۡقِسۡطِ وَلَا تُخۡسِرُواْ ٱلۡمِيزَانَ
Và hãy cân cho đúng và chớ cân thiếu.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَٱلۡأَرۡضَ وَضَعَهَا لِلۡأَنَامِ
Và trái đất mà Ngài đã trải rộng cho gia súc.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فِيهَا فَٰكِهَةٞ وَٱلنَّخۡلُ ذَاتُ ٱلۡأَكۡمَامِ
Nơi đó mọc ra hoa quả và cây chà là nặng trĩu hạt.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَٱلۡحَبُّ ذُو ٱلۡعَصۡفِ وَٱلرَّيۡحَانُ
Và lúa thóc với cộng rạ và hương thơm (của cây cỏ).
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi (Jinn và con người) mà hai ngươi phủ nhận?
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
خَلَقَ ٱلۡإِنسَٰنَ مِن صَلۡصَٰلٖ كَٱلۡفَخَّارِ
Ngài đã tạo con người bằng đất sét kêu như loại làm đồ gốm.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
وَخَلَقَ ٱلۡجَآنَّ مِن مَّارِجٖ مِّن نَّارٖ
Và Ngài đã tạo loài Jinn bằng lửa ngọn không có khói.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
رَبُّ ٱلۡمَشۡرِقَيۡنِ وَرَبُّ ٱلۡمَغۡرِبَيۡنِ
Ngài là Thượng Đế của hai phương Đông và hai phương Tây.
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Thế Ân Huệ nào của Thượng Đế của hai ngươi mà hai ngươi phủ nhận?
ការបកស្រាយជាភាសា​អារ៉ាប់:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អើររ៉ោះម៉ាន
មាតិកានៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យនៃគម្ពីរគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - មាតិកានៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការីម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍក្រោមការគ្រប់គ្រងរបស់មជ្ឈមណ្ឌលអ្នកបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអនុញ្ញាតឱ្យមានការពិនិត្យមើលការបកប្រែដើម ដើម្បីផ្តល់មតិ វាយតម្លៃ និងអភិវឌ្ឍន៍ជាបន្តបន្ទាប់។

បិទ