Check out the new design

Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Ayah: (6) Surah: Al-Baqarah
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ سَوَآءٌ عَلَيۡهِمۡ ءَأَنذَرۡتَهُمۡ أَمۡ لَمۡ تُنذِرۡهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Quả thật, đối với những kẻ không có đức tin[13], dù Ngươi có cảnh cáo hay không cảnh cáo chúng, điều đó bằng thừa đối với chúng bởi vì chúng nhất định không tin gì cả.
[13] Người không có đức tin được gọi là Kufr, Kaafir từ từ gốc kafara có nghĩa: 1/ Phủ nhận Allah, phụ ơn; 2/ Phủ nhận đức tin, phủ nhận các điều mặc khải của Allah, không tin gì cả; 3/ Phạm thương, cho rằng Allah mắc phải những thiếu sót, không toàn vẹn v.v…
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Ayah: (6) Surah: Al-Baqarah
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Diterjemahkan oleh Hasan Abdul Karim. Dikembangkan di bawah pengawasan Pusat Terjemah Ruwwād, dan terjemahan asli tersedia untuk tujuan memberikan pendapat, evaluasi, dan pengembangan berkelanjutan.

Tutup