Check out the new design

ترجمه‌ى معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم * - فهرست ترجمه‌ها


ترجمه‌ى معانی آیه: (39) سوره: بقره
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلنَّارِۖ هُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Đối với những kẻ vô đức tin và phủ nhận các Lời Mặc Khải của TA thì chúng chính là cư dân của Ngục Lửa, chúng sẽ không bao giờ ra khỏi nơi đó.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات در این صفحه:
• من أعظم الخذلان أن يأمر الإنسان غيره بالبر، وينسى نفسه.
Một trong những thất bại tồi tệ nhất là bảo ban người khác làm điều thiện tốt và ngoan đạo nhưng lại quên mất bản thân mình.

• الصبر والصلاة من أعظم ما يعين العبد في شؤونه كلها.
Lòng kiên nhẫn và lễ nguyện Salah là trợ thủ đắc lực nhất cho người bề tôi trong tất cả mọi vụ việc của y.

• في يوم القيامة لا يَدْفَعُ العذابَ عن المرء الشفعاءُ ولا الفداءُ، ولا ينفعه إلا عمله الصالح.
Vào Ngày Phán Xét, một người sẽ không tránh khỏi sự trừng phạt bằng sự can thiệp hay sự chuộc tội giùm của ai đó mà bằng chính việc làm ngoan đạo và thiện tốt của y.

 
ترجمه‌ى معانی آیه: (39) سوره: بقره
فهرست سوره‌ها شماره‌ى صفحه
 
ترجمه‌ى معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم - فهرست ترجمه‌ها

مركز تفسير و پژوهش‌های قرآنى آن را منتشر كرده است.

بستن