Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል ሐጅ   አንቀጽ:
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡحَقُّ وَأَنَّهُۥ يُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَأَنَّهُۥ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Đó là bởi vì Allah là Chân Lý tuyệt đối, chắc chắn Ngài làm cho người chết sống lại và chắc chắn Ngài toàn năng trên tất cả mọi thứ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَنَّ ٱلسَّاعَةَ ءَاتِيَةٞ لَّا رَيۡبَ فِيهَا وَأَنَّ ٱللَّهَ يَبۡعَثُ مَن فِي ٱلۡقُبُورِ
Quả thật, Giờ Tận Thế đang đến, điều đó không có gì phải hoài nghi, và Allah sẽ phục sinh tất cả những ai trong mộ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يُجَٰدِلُ فِي ٱللَّهِ بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَلَا هُدٗى وَلَا كِتَٰبٖ مُّنِيرٖ
Trong nhân loại có kẻ (vô đức tin) đã tranh luận về Allah không một chút hiểu biết nào cũng như không có sự chỉ đạo hay bất cứ một kinh sách rõ ràng nào cả.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ثَانِيَ عِطۡفِهِۦ لِيُضِلَّ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِۖ لَهُۥ فِي ٱلدُّنۡيَا خِزۡيٞۖ وَنُذِيقُهُۥ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ عَذَابَ ٱلۡحَرِيقِ
Y quay người sang một bên (thể hiện sự tự cao tự đại) hầu làm cho (thiên hạ) lạc khỏi con đường của Allah. Y sẽ bị hạ nhục ở thế gian này; và vào Ngày Phục Sinh, TA sẽ cho y nếm hình phạt của lửa cháy bùng (nơi Hỏa Ngục).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ذَٰلِكَ بِمَا قَدَّمَتۡ يَدَاكَ وَأَنَّ ٱللَّهَ لَيۡسَ بِظَلَّٰمٖ لِّلۡعَبِيدِ
(Y sẽ được bảo): “(Hình phạt) đó là do những điều mà bàn tay của ngươi đã gởi đi trước, bởi Allah không hề đối xử bất công với bầy tôi của Ngài.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَعۡبُدُ ٱللَّهَ عَلَىٰ حَرۡفٖۖ فَإِنۡ أَصَابَهُۥ خَيۡرٌ ٱطۡمَأَنَّ بِهِۦۖ وَإِنۡ أَصَابَتۡهُ فِتۡنَةٌ ٱنقَلَبَ عَلَىٰ وَجۡهِهِۦ خَسِرَ ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةَۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡخُسۡرَانُ ٱلۡمُبِينُ
Trong nhân loại có kẻ thờ phượng Allah trong sự hoài nghi. Nếu gặp điều lành thì y sẽ an lòng (tiếp tục thờ phượng Ngài), còn nếu gặp điều dữ thì y sẽ quay mặt đi (không thờ phượng Ngài nữa); thế là y thất bại cả đời này lẫn Đời Sau. Đó thật sự là một thất bại hiển nhiên.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَدۡعُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ مَا لَا يَضُرُّهُۥ وَمَا لَا يَنفَعُهُۥۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلضَّلَٰلُ ٱلۡبَعِيدُ
Y cầu nguyện ngoài Allah những kẻ không gây hại cũng không mang lợi gì cho y. Đó là vì y đi lạc quá xa.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَدۡعُواْ لَمَن ضَرُّهُۥٓ أَقۡرَبُ مِن نَّفۡعِهِۦۚ لَبِئۡسَ ٱلۡمَوۡلَىٰ وَلَبِئۡسَ ٱلۡعَشِيرُ
Y (chỉ) cầu nguyện đến kẻ gây hại cho y chứ (thực chất) chẳng hề mang lợi gì cho y cả. Thật là một tên chủ xấu xa, một người bạn đồng hành tồi tệ!
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّ ٱللَّهَ يُدۡخِلُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَفۡعَلُ مَا يُرِيدُ
Allah chắc chắn sẽ thu nhận những người có đức tin và hành thiện vào những Ngôi Vườn Thiên Đàng, bên dưới có các dòng sông chảy. Quả thật, Allah làm bất cứ điều gì Ngài muốn (không ai có quyền can thiệp).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مَن كَانَ يَظُنُّ أَن لَّن يَنصُرَهُ ٱللَّهُ فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ فَلۡيَمۡدُدۡ بِسَبَبٍ إِلَى ٱلسَّمَآءِ ثُمَّ لۡيَقۡطَعۡ فَلۡيَنظُرۡ هَلۡ يُذۡهِبَنَّ كَيۡدُهُۥ مَا يَغِيظُ
Kẻ nào nghĩ rằng Allah sẽ không bao giờ giúp đỡ (Thiên Sứ của Ngài) ở đời này và ở Đời Sau thì y hãy cột một sợi dây vào trần nhà mà tự thắt cổ, để cho y xem liệu kế hoạch của y sẽ làm tiêu tan điều khiến y tức giận chăng?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል ሐጅ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ ረብዋ የዳዕዋ ማህበር እና ከ የእስልምና ይዘት በተለያዩ ቋንቋዎች አገልግሎት ማህበር ጋር በመተባበር የተተረጎመ

መዝጋት