Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል-አንዓም   አንቀጽ:
وَمَا لَكُمۡ أَلَّا تَأۡكُلُواْ مِمَّا ذُكِرَ ٱسۡمُ ٱللَّهِ عَلَيۡهِ وَقَدۡ فَصَّلَ لَكُم مَّا حَرَّمَ عَلَيۡكُمۡ إِلَّا مَا ٱضۡطُرِرۡتُمۡ إِلَيۡهِۗ وَإِنَّ كَثِيرٗا لَّيُضِلُّونَ بِأَهۡوَآئِهِم بِغَيۡرِ عِلۡمٍۚ إِنَّ رَبَّكَ هُوَ أَعۡلَمُ بِٱلۡمُعۡتَدِينَ
Và tại sao các ngươi không ăn thịt (của con vật) mà tên của Allah đã được đọc nhắc lên nó và quả thật Ngài đã giải thích cho các ngươi thực phẩm nào mà các ngươi không được dùng ngoại trừ vì nhu cầu bắt buộc phải dùng (để duy trì sự sống)? Và quả thật, nhiều người dắt thiên hạ đi lạc là do sự ham muốn riêng tư của họ chứ không do hiểu biết. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi biết rõ những kẻ phạm giới.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَذَرُواْ ظَٰهِرَ ٱلۡإِثۡمِ وَبَاطِنَهُۥٓۚ إِنَّ ٱلَّذِينَ يَكۡسِبُونَ ٱلۡإِثۡمَ سَيُجۡزَوۡنَ بِمَا كَانُواْ يَقۡتَرِفُونَ
Hãy tránh mọi thứ tội, công khai hay kín đáo. Bởi vì ai làm tội thì sẽ đền tội mà họ đã gây ra.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَا تَأۡكُلُواْ مِمَّا لَمۡ يُذۡكَرِ ٱسۡمُ ٱللَّهِ عَلَيۡهِ وَإِنَّهُۥ لَفِسۡقٞۗ وَإِنَّ ٱلشَّيَٰطِينَ لَيُوحُونَ إِلَىٰٓ أَوۡلِيَآئِهِمۡ لِيُجَٰدِلُوكُمۡۖ وَإِنۡ أَطَعۡتُمُوهُمۡ إِنَّكُمۡ لَمُشۡرِكُونَ
Và chớ ăn thịt (của con vật) mà tên của Allah không được đọc nhắc lên nó. Bởi vì đó là một sự phạm giới. Và quả thật Shaytan xúi giục bạn bè của nó tranh luận với các ngươi. Và nếu các ngươi nghe theo chúng thì sẽ trở thành những người thờ đa thần.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَوَمَن كَانَ مَيۡتٗا فَأَحۡيَيۡنَٰهُ وَجَعَلۡنَا لَهُۥ نُورٗا يَمۡشِي بِهِۦ فِي ٱلنَّاسِ كَمَن مَّثَلُهُۥ فِي ٱلظُّلُمَٰتِ لَيۡسَ بِخَارِجٖ مِّنۡهَاۚ كَذَٰلِكَ زُيِّنَ لِلۡكَٰفِرِينَ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Có thể nào một người đã chết (ngu muội trong tín ngưỡng) được TA (Allah) ban cho sự sống và ánh sáng nhờ đó y có thể bước đi thong dong giữa thiên hạ lại ngang bằng với một người đắm chìm trong u mê mà hắn không bao giờ thoát ra nổi? Việc làm của những kẻ không có đức tin tỏ ra hấp dẫn đối với chúng giống như thế.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَكَذَٰلِكَ جَعَلۡنَا فِي كُلِّ قَرۡيَةٍ أَكَٰبِرَ مُجۡرِمِيهَا لِيَمۡكُرُواْ فِيهَاۖ وَمَا يَمۡكُرُونَ إِلَّا بِأَنفُسِهِمۡ وَمَا يَشۡعُرُونَ
Và TA (Allah) đã khiến cho các tên tội lỗi của mỗi thị trấn lên làm lãnh tụ để chúng có cơ hội âm mưu đặt kế hoạch trong đó. Nhưng chúng chỉ âm mưu chống lại bản thân mình nhưng chúng không nhận thây điều đó.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَإِذَا جَآءَتۡهُمۡ ءَايَةٞ قَالُواْ لَن نُّؤۡمِنَ حَتَّىٰ نُؤۡتَىٰ مِثۡلَ مَآ أُوتِيَ رُسُلُ ٱللَّهِۘ ٱللَّهُ أَعۡلَمُ حَيۡثُ يَجۡعَلُ رِسَالَتَهُۥۗ سَيُصِيبُ ٱلَّذِينَ أَجۡرَمُواْ صَغَارٌ عِندَ ٱللَّهِ وَعَذَابٞ شَدِيدُۢ بِمَا كَانُواْ يَمۡكُرُونَ
Và khi có một dấu hiệu đến với chúng, chúng bảo: “Chúng tôi sẽ không bao giờ tin tưởng trừ phi chúng tôi nhận được điều giống như điều đã được ban cho các Sứ Giả của Allah.” Allah biết rõ đâu là chỗ mà Ngài phải đặt Thông điệp của Ngài. Rồi đây những tên tội lỗi sẽ sớm bị Allah hạ nhục và sẽ chịu một sự trừng phạt khắc nghiệt về những điều chúng đã từng âm mưu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል-አንዓም
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት