Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አዝ ዙኽሩፍ   አንቀጽ:

Al-Zukhruf

حمٓ
Ha. Mim.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡمُبِينِ
Thề bởi Kinh Sách quang minh (này).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّا جَعَلۡنَٰهُ قُرۡءَٰنًا عَرَبِيّٗا لَّعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
Quả thật, TA đã làm Nó thành một Qur'an bằng tiếng Ả Rập để cho các ngươi đọc hiểu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَإِنَّهُۥ فِيٓ أُمِّ ٱلۡكِتَٰبِ لَدَيۡنَا لَعَلِيٌّ حَكِيمٌ
Quả thật, Nó (Qur'an) nằm trong Tập Kinh Mẹ được cất giữ nơi TA, rất cao cả và quán thông.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَفَنَضۡرِبُ عَنكُمُ ٱلذِّكۡرَ صَفۡحًا أَن كُنتُمۡ قَوۡمٗا مُّسۡرِفِينَ
Há TA sẽ lấy lại Lời Nhắc Nhở (Qur'an) khỏi các ngươi bởi vì các ngươi là một đám người phạm tội quá đáng?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَكَمۡ أَرۡسَلۡنَا مِن نَّبِيّٖ فِي ٱلۡأَوَّلِينَ
Và có bao nhiêu Nabi đã được TA phái đi cho các dân tộc xa xưa?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمَا يَأۡتِيهِم مِّن نَّبِيٍّ إِلَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
Và không một Nabi nào đến gặp họ mà không bị chế giễu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَأَهۡلَكۡنَآ أَشَدَّ مِنۡهُم بَطۡشٗا وَمَضَىٰ مَثَلُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Bởi thế, TA đã tiêu diệt những người mạnh hơn họ (người Ả Rập Quraish) về quyền lực. Và hình ảnh của người xưa đã lui vào dĩ vãng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّنۡ خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ لَيَقُولُنَّ خَلَقَهُنَّ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡعَلِيمُ
Và nếu Ngươi (Muhammad) hỏi họ: “Ai đã tạo các tầng trời và trái đất?” thì chắc chắn họ sẽ đáp: “Đấng Toàn Năng, Đấng Toàn Tri đã tạo hóa chúng.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلۡأَرۡضَ مَهۡدٗا وَجَعَلَ لَكُمۡ فِيهَا سُبُلٗا لَّعَلَّكُمۡ تَهۡتَدُونَ
Đấng đã làm trái đất như một chiếc giường ngủ cho các ngươi và đã làm nơi đó những con đường cho các ngươi để các ngươi tìm đường đi (đến mục tiêu).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አዝ ዙኽሩፍ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት