Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል አንቢያ   አንቀጽ:
وَجَعَلۡنَٰهُمۡ أَئِمَّةٗ يَهۡدُونَ بِأَمۡرِنَا وَأَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡهِمۡ فِعۡلَ ٱلۡخَيۡرَٰتِ وَإِقَامَ ٱلصَّلَوٰةِ وَإِيتَآءَ ٱلزَّكَوٰةِۖ وَكَانُواْ لَنَا عَٰبِدِينَ
Và TA đã làm cho họ (con cháu của Ibrahim) thành lãnh tụ để hướng dẫn (nhân loại) theo Mệnh Lệnh của TA và đã mặc khải bảo họ làm việc thiện và dâng lễ nguyện Salah và đóng Zakah và thờ phụng riêng TA.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلُوطًا ءَاتَيۡنَٰهُ حُكۡمٗا وَعِلۡمٗا وَنَجَّيۡنَٰهُ مِنَ ٱلۡقَرۡيَةِ ٱلَّتِي كَانَت تَّعۡمَلُ ٱلۡخَبَٰٓئِثَۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَوۡمَ سَوۡءٖ فَٰسِقِينَ
Và (hãy nhớ) Lut: TA đã ban cho Y Lẽ Phán xét đúng đắn và sự hiểu biết; và đã giải cứu Y ra khỏi thị trấn mà dân cư đã từng làm những điều khả ố. Quả thật, chúng là một đám dân bất tuân, chống lại Allah.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَدۡخَلۡنَٰهُ فِي رَحۡمَتِنَآۖ إِنَّهُۥ مِنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
Và TA đã khoan dung Y. Quả thật, Y là một người ngoan đạo.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَنُوحًا إِذۡ نَادَىٰ مِن قَبۡلُ فَٱسۡتَجَبۡنَا لَهُۥ فَنَجَّيۡنَٰهُ وَأَهۡلَهُۥ مِنَ ٱلۡكَرۡبِ ٱلۡعَظِيمِ
Và (hãy nhớ) Nuh (Nô-ê) khi Y cầu xin (với TA) trước đây. Bởi thế TA đã đáp lời cầu xin của Y. Rồi TA cứu Y và gia đình của Y thoát khỏi cơn đại nạn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَنَصَرۡنَٰهُ مِنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَوۡمَ سَوۡءٖ فَأَغۡرَقۡنَٰهُمۡ أَجۡمَعِينَ
Và TA đã cứu Y thoát khỏi đám dân đã từng phủ nhận các Bằng chứng của TA. Quả thật chúng là một đám dân tội lỗi. Bởi thế TA đã nhận chúng chết chìm cả đám (dưới nước lụt).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَدَاوُۥدَ وَسُلَيۡمَٰنَ إِذۡ يَحۡكُمَانِ فِي ٱلۡحَرۡثِ إِذۡ نَفَشَتۡ فِيهِ غَنَمُ ٱلۡقَوۡمِ وَكُنَّا لِحُكۡمِهِمۡ شَٰهِدِينَ
Và (hãy nhớ) Dawood và Sulayman khi hai người xét xử vụ một đám rẫy đã bị đàn cừu của một đám dân đột nhập vào ăn hoa mầu ban đêm. Và TA đã chứng kiến việc xét xử của họ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَفَهَّمۡنَٰهَا سُلَيۡمَٰنَۚ وَكُلًّا ءَاتَيۡنَا حُكۡمٗا وَعِلۡمٗاۚ وَسَخَّرۡنَا مَعَ دَاوُۥدَ ٱلۡجِبَالَ يُسَبِّحۡنَ وَٱلطَّيۡرَۚ وَكُنَّا فَٰعِلِينَ
Nhưng TA đã làm cho Sulayman thấu triệt vấn đề hơn trong lúc mỗi người đều được TA ban cho lý suy luận khôn ngoan và kiến thức. Và TA đã bắt núi non lẫn chim chóc hòa âm với Dawood mà tán dương TA. Và TA là Đấng đã làm ra (những việc đó).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَعَلَّمۡنَٰهُ صَنۡعَةَ لَبُوسٖ لَّكُمۡ لِتُحۡصِنَكُم مِّنۢ بَأۡسِكُمۡۖ فَهَلۡ أَنتُمۡ شَٰكِرُونَ
Và TA đã dạy Y (Dawood) cách làm áo giáp cho các ngươi để tự bảo vệ trong những cuộc giao tranh. Thế các ngươi biết ơn chăng?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلِسُلَيۡمَٰنَ ٱلرِّيحَ عَاصِفَةٗ تَجۡرِي بِأَمۡرِهِۦٓ إِلَى ٱلۡأَرۡضِ ٱلَّتِي بَٰرَكۡنَا فِيهَاۚ وَكُنَّا بِكُلِّ شَيۡءٍ عَٰلِمِينَ
Và TA đã bắt những cơn gió mạnh phục tùng Sulayman bay êm ả theo lệnh của Y đến vùng đất mà TA đã ban phúc. Và TA là Đấng Toàn Tri.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል አንቢያ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት