Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (38) ምዕራፍ: አል-በቀራህ
قُلۡنَا ٱهۡبِطُواْ مِنۡهَا جَمِيعٗاۖ فَإِمَّا يَأۡتِيَنَّكُم مِّنِّي هُدٗى فَمَن تَبِعَ هُدَايَ فَلَا خَوۡفٌ عَلَيۡهِمۡ وَلَا هُمۡ يَحۡزَنُونَ
TA (Allah) phán: ‘Tất cả hãy đi xuống[22] khỏi đó (thiên đàng). Nhưng nếu có Chỉ Đạo[23] từ TA đến cho các ngươi; ai tuân theo Chỉ Đạo của TA thì sẽ không lo sợ cũng sẽ không buồn phiền.
[22] Mặc dù đã được tha thứ, hai vợ chồng Nabi Adam vẫn bị Allah trục xuất khỏi thiên đàng theo kế hoạch đã định tức xuống trần làm đại diện của Allah. (Q.2:30) Iblis cũng bị trục xuất luôn cùng với hai vợ chồng Adam. [23] Chỉ đạo tức sự hướng dẫn cụ thể. Allah hướng dẫn Adam bằng lời mặc khải.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (38) ምዕራፍ: አል-በቀራህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት