Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (34) ምዕራፍ: አል-በቀራህ
وَإِذۡ قُلۡنَا لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ ٱسۡجُدُواْ لِأٓدَمَ فَسَجَدُوٓاْ إِلَّآ إِبۡلِيسَ أَبَىٰ وَٱسۡتَكۡبَرَ وَكَانَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và hãy nhớ lại khi TA (Allah) phán cho các Thiên Thần: “Hãy phủ phục[20] trước Adam!” Bởi thế, chúng phủ phục ngoại trừ Iblis[21] đã từ chối và ngạo mạn. Và nó trở thành một tên phản nghịch.
[20] Hình thức phủ phụ là quỳ mọp chào hỏi. [21] Iblis không phải là Thiên thần. Nó thuộc loài Jinn (Q.7:12; 55:15) Iblis là lãnh đạo của lũ Shaytan. Iblis tiêu biểu cho sự tự cao tự đại. Shaytan tiêu biểu cho sự lường gạt, lừa dối.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (34) ምዕራፍ: አል-በቀራህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት