Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (23) ምዕራፍ: አል-በቀራህ
وَإِن كُنتُمۡ فِي رَيۡبٖ مِّمَّا نَزَّلۡنَا عَلَىٰ عَبۡدِنَا فَأۡتُواْ بِسُورَةٖ مِّن مِّثۡلِهِۦ وَٱدۡعُواْ شُهَدَآءَكُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Và nếu các ngươi nghi ngờ về những điều (mặc khải) mà TA (Allah) đã ban xuống cho người bề tôi (Muhammad) của TA thì hãy mang đến một Chương (Surah)[16] tương tự như cái của Nó (Qur'an) và hãy gọi những nhân chứng của các ngươi ngoài Allah đến xác nhận nếu các ngươi nói thật.
[16] Surah là một chương của Kinh Qur’an. Một Surah gồm một số Ayah (số nhiều là Ãyãt). Ayah có nghĩa là một Dấu hiệu, Dấu ấn, Dấu lạ. Theo chuyên môn, thì Ayah là một câu Kinh, hay Lời mặc khải của Allah. Ayah được đánh số thứ tự. Kinh Qur’an gồm 114 Surah dài ngắn khác nhau. Surah dài nhất gồm 286 Ayah, Surah ngắn nhất gồm 3 Ayah.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (23) ምዕራፍ: አል-በቀራህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት